Giống như số nhà để cho mọi người biết nơi bạn sinh sống, tên miền là một địa chỉ định danh dẫn tới website của bạn đã được chứa trên host. Hãy đăng ký tên miền ngay hôm nay để bảo vệ thương hiệu và giúp khách hàng dễ dàng kết nối, tìm kiếm website của bạn trên internet.
– Dịch vụ được vận hành trên hệ thống BKCloud của BKNS nên đảm bảo uptime 99.99%.
– Toàn bộ dữ liệu được lưu trữ trên hệ thống Cloud Storage cho tốc độ truy vấn nhanh gấp 2 lần ổ SSD và an toàn tuyệt đối trước lỗi phần cứng.
– Sử dụng hệ điều hành CloudLinux giúp hệ thống Hosting ổn định và an toàn tuyệt đối trước tấn công Local Hack.
- Tạo Email theo thương hiệu công ty: nguoidung@tenmiencongty
- Có hệ thống chống Spam, Virus và trả lời tự động.
- Hỗ trợ kiểm tra Email qua Webmail giúp có thể kiểm tra Email ở mọi nơi
- Hỗ trợ chuyển dữ liệu : 10 email
- Chuyển dữ liệu tính phí : 20.000/ 1 email
Hệ thống máy chủ ảo sử dụng điện toán đám mây đảm bảo độ tin cậy, hiệu quả về giá thành, tốc độ xử lý và khả năng mở rộng dễ dàng.
Hệ thống máy chủ ảo sử dụng điện toán đám mây đảm bảo độ tin cậy, hiệu quả về giá thành, tốc độ xử lý và khả năng mở rộng dễ dàng.
Bản quyền các loại phần mềm thông dụng nhất hiện nay.
Chúng tôi mang đến cho quý khách những giao diện website tuyệt đẹp, thể hiện cá tính độc đáo, gần gũi và thiết thực. Làm cho việc kinh doanh hay quảng bá của quý khách trên internet chưa bao giờ dễ dàng đến thế.
Nhằm tạo điều kiện, cơ hội hợp tác kinh doanh cùng BKNS, với phương châm đôi bên cùng có lợi và cùng thành công trên con đường phát triển của BKNS. Chúng tôi đã đưa ra các chính sách hợp tác và kính mời Quý khách tham gia cùng với BKNS.
Tập hợp những nội dung hữu ích trong quá trình đăng ký và sử dụng dịch vụ.
Giống như số nhà để cho mọi người biết nơi bạn sinh sống, tên miền là một địa chỉ định danh dẫn tới website của bạn đã được chứa trên host. Hãy đăng ký tên miền ngay hôm nay để bảo vệ thương hiệu và giúp khách hàng dễ dàng kết nối, tìm kiếm website của bạn trên internet.
– Dịch vụ được vận hành trên hệ thống BKCloud của BKNS nên đảm bảo uptime 99.99%.
– Toàn bộ dữ liệu được lưu trữ trên hệ thống Cloud Storage cho tốc độ truy vấn nhanh gấp 2 lần ổ SSD và an toàn tuyệt đối trước lỗi phần cứng.
– Sử dụng hệ điều hành CloudLinux giúp hệ thống Hosting ổn định và an toàn tuyệt đối trước tấn công Local Hack.
- Tạo Email theo thương hiệu công ty: nguoidung@tenmiencongty
- Có hệ thống chống Spam, Virus và trả lời tự động.
- Hỗ trợ kiểm tra Email qua Webmail giúp có thể kiểm tra Email ở mọi nơi
- Hỗ trợ chuyển dữ liệu : 10 email
- Chuyển dữ liệu tính phí : 20.000/ 1 email
Hệ thống máy chủ ảo sử dụng điện toán đám mây đảm bảo độ tin cậy, hiệu quả về giá thành, tốc độ xử lý và khả năng mở rộng dễ dàng.
Hệ thống máy chủ ảo sử dụng điện toán đám mây đảm bảo độ tin cậy, hiệu quả về giá thành, tốc độ xử lý và khả năng mở rộng dễ dàng.
Bản quyền các loại phần mềm thông dụng nhất hiện nay.
Chúng tôi mang đến cho quý khách những giao diện website tuyệt đẹp, thể hiện cá tính độc đáo, gần gũi và thiết thực. Làm cho việc kinh doanh hay quảng bá của quý khách trên internet chưa bao giờ dễ dàng đến thế.
Nhằm tạo điều kiện, cơ hội hợp tác kinh doanh cùng BKNS, với phương châm đôi bên cùng có lợi và cùng thành công trên con đường phát triển của BKNS. Chúng tôi đã đưa ra các chính sách hợp tác và kính mời Quý khách tham gia cùng với BKNS.
Tập hợp những nội dung hữu ích trong quá trình đăng ký và sử dụng dịch vụ.
Bài viết này BKNS gồm thông tin chi tiết các dải địa chỉ IPv6 tương ứng với địa chỉ IPv4 mà các bạn được cấp khi đăng ký sử dụng dịch vụ VPS tại BKNS. Về phần cấu hình địa chỉ IPv6 trên VPS các bạn có thể tham khảo theo bài hướng dẫn sau:
Bảng IPv6 + IPv4
Vlan IPv4 |
Dải IPv4 | Dải IPv6 | Gateway IPv6 | Ghi chú |
Dải 16 | 103.161.16/0/24 |
2403:6a40:2:1600::/56 |
2403:6a40:2:1600::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2400:7ea0:0:0000::/56 |
2400:7ea0:0::1 | |||
2403:6a40:0:16::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:0:16::1 | |||
Dải 17 | 103.161.17/0/24 |
2403:6a40:2:1700::/56 |
2403:6a40:2:1700::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2400:7ea0:0:100::/56 | 2400:7ea0:0:100::1 | |||
2403:6a40:0:17::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:0:17::1 | |||
Dải 30 | 103.162.30.0/24 |
2403:6a40:2:3000::/56 |
2403:6a40:2:3000::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2400:7ea0:0:2100::/56 | 2400:7ea0:0:2100::1 | |||
2403:6a40:0:30::ipv4:0000/64 | 2403:6a40:0:30::1 | |||
Dải 31 | 103.162.31.0/24 |
2403:6a40:2:3100::/56 |
2403:6a40:2:3100::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2400:7ea0:0:2200::/56 | 2400:7ea0:0:2200::1 | |||
2403:6a40:0:31::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:0:31::1 | |||
Dải 84 | 45.124.84.0/24 |
2403:6a40:2:8400::/56 |
2403:6a40:2:8400::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2400:7ea0:0:600::/56 | 2400:7ea0:0:600::1 | |||
2403:6a40:0:84::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:0:84::1 | |||
Dải 89 | 103.121.89.0/24 |
2403:6a40:2:8900::/56 |
2403:6a40:2:8900::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2400:7ea0:0:700::/56 | 2400:7ea0:0:700::1 | |||
2403:6a40:0:89::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:0:89::1 | |||
Dải 90 | 103.121.90.0/24 |
2403:6a40:2:9000::/56 |
2403:6a40:2:9000::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2400:7ea0:0:2600::/56 | 2400:7ea0:0:2600::1 | |||
2403:6a40:0:90::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:0:90::1 | |||
Dải 91 | 103.121.91.0/24 |
2403:6a40:2:9100::/56 |
2403:6a40:2:9100::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2400:7ea0:0:2700::/56 | 2400:7ea0:0:2700::1 | |||
2403:6a40:0:91::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:0:91::1 | |||
Dải 244 | 103.3.244.0/24 |
2403:6a40:2000:100::/56 |
2403:6a40:2000:100::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2403:6a40:2000:244::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:2000:244::1 | |||
Dải 245 | 103.3.245.0/24 |
2403:6a40:2:4500::/56 |
2403:6a40:2:4500::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2400:7ea0:0:300::/56 | 2400:7ea0:0:300::1 | |||
2403:6a40:0:245::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:0:245::1 | |||
Dải 246 | 103.3.246.0/24 |
2403:6a40:2:4600::/56 |
2403:6a40:2:4600::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
2400:7ea0:0:400::/56 | 2400:7ea0:0:400::1 | |||
2403:6a40:0:246::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:0:246::1 | |||
Dai 247 | 103.3.247.0/24 |
2403:6a40:2000:247::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:2000:247::1 | IPv4 = {2 -> 254} |
Dải 142 | 103.79.142.0/24 |
2403:6a40:2:4200::ipv4:0000/56 2400:7ea0:0:2400::/56 2403:6a40:0:142::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:2:4200::1 2400:7ea0:0:2400::1 2403:6a40:0:142::1 |
IPv4 = {2 -> 254} |
Dải 140 | 103.79.140.0/24 |
2403:6a40:2:4000::ipv4:0000/56 2400:7ea0:0:2300::/56 2403:6a40:0:140::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:2:4000::1 2400:7ea0:0:2300::1 2403:6a40:0:140::1 |
IPv4 = {2 -> 254} |
Dải 143 | 103.79.143.0/24 |
2403:6a40:2:4100::ipv4:0000/56 2400:7ea0:0:800::/56 2403:6a40:0:143::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:2:4100::1 2400:7ea0:0:800::1 2403:6a40:0:143::1 |
IPv4 = {2 -> 254} |
Dải 141 | 103.79.141.0/24 |
2403:6a40:2:4300::ipv4:0000/56 2400:7ea0:0:2000::/56 2403:6a40:0:141::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:2:4300::1 2400:7ea0:0:2000::1 2403:6a40:0:141::1 |
IPv4 = {2 -> 254} |
Dải 168 | 103.187.168.0/24 |
2403:6a40:2:6800::ipv4:0000/56 2400:7ea0:0:500::/56 2403:6a40:0:168::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:2:6800::1 2400:7ea0:0:500::1 2403:6a40:0:168::1 |
IPv4 = {2 -> 254} |
Dải 169 | 103.187.169.0/24 |
2403:6a40:2:6900::ipv4:0000/56 2400:7ea0:0:2500::/56 2403:6a40:0:169::ipv4:0000/64 |
2403:6a40:2:6900::1 2400:7ea0:0:2500::1 2403:6a40:0:169::1 |
IPv4 = {2 -> 254} |
Dưới dây sẽ là một địa chỉ IPv4 cụ thể trong 1 dải IPv4 để mọi người có thể cấu hình IPv6 chính xác.
Ví dụ: IPv4 = 103.161.16.169
Lưu ý: Các bạn cần để ý các thông tin thay đổi trong các phần sau để việc cấu hình địa chỉ IP được chính xác. Và các bạn chỉ được add tối đa 2000 IPv6/1 VPS, nếu các bạn add quá số lượng quy định có thể sẽ bị Suspend dịch vụ trên hệ thống BKNS.
Trong quá trình cấu hình nếu có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ lại với bộ phận kỹ thuật để được hỗ trợ – email: id@bkns.vn
Cảm ơn các bạn!